Máy in Canon MAXIFY MB5070, Duplex, Network, Wifi, In, Scan, Copy, Fax, In phun màu

Canon
Máy in Canon MAXIFY MB5070, Duplex, Network, Wifi, In, Scan, Copy, Fax, In phun màu
5719

Brochure máy in Canon MAXIFY iB5370

Driver máy in Canon MAXIFY MB5070 cho Windows

Driver máy in Canon MAXIFY MB5070 cho Mac OS X 10.6/10.7/10.8/10.9/10.10


6,215,000 VND(Giá bao gồm VAT)

Số lượng:
Hỗ trợ mua hàng
Zalo/Viber
Nhận ship hàng  toàn quốc thanh toán khi nhận hàng
Mail đặt hàng: thuan@mucinht.vn
Skype Skype Skype
Thông tin kỹ thuật
  • Model: Máy in Canon MAXIFY MB5070, 
  • Loại máy:  In phun màu đa năng 
  • Chức năng: Duplex, Network, Wifi, In, Scan, Copy, Fax,
  • Khổ giấy in: Tối đa khổ A4
  • Tốc độ in: Trắng đen 32,5 trang /phút màu 24 trang / phút
  • Độ phân giải: 1200 x 1200 dpi
  • Chuẩn kết nối: USB 2.0, Network, Wifi, Duplex
  • Chức năng đặc biệt: In, Scan 2 mặt tự động khay giấy 250 tờ
  • Hiệu suất làm việc: 30.000 trang / tháng
  • Mực in sử dụng: Canon PGI-2700BK/C/M/Y
  • Bảo hành: Chính hãng 1 năm
  • Giao hàng: Miễn phí TPHCM


Thông tin chi tiết

Các thông số kỹ thuật cho MAXIFY MB5070

Loại máy in

  

Độ phân giải in tối đa

600 (ngang) x 1200 (dọc) dpi

Đầu in / Mực in

Loại

Hộp mực rời

Tổng số vòi phun::

Tổng số 4.352  vòi phun

Kích thước giọt mực (tối thiểu)

5pl

Hộp mực:

PGI-2700 (C/M/Y/BK)
mựctùy chọn : PGI-2700XL (C/M/Y/Bk)

Tốc độ in*2
Dựa theo chuẩn ISO / IEC 24734.
Nhấp chuột vào đây để xem báo cáo tóm tắt
Nhấp chuột vào đây để biết điều kiện đô tốc độ sao chụp và in tài liệu

Tài liệu: màu:
ESAT / in một mặt:

Xấp xỉ 15ipm

Tài liệu: đen trắng:
ESAT / in một mặt:

Xấp xỉ 23ipm

Tài liệu: màu:
ESAT / in đảo mặt:

Xấp xỉ 8ipm

Tài liệu: đen trắng:
ESAT / in đảo mặt:

Xấp xỉ 11ipm

Tài liệu: màu:
FPOT ready / in một mặt:

Xấp xỉ 9giây

Tài liệu: đen trắng:
FPOT ready / in một mặt:

Xấp xỉ 7giây

Tài liệu: màu:
FPOT sleep / in một mặt:

Xấp xỉ 14giây

Tài liệu: đen trắng:
FPOT sleep/ in một mặt:

Xấp xỉ 11giây

Chiều rộng có thể in

203,2mm (8 inch)

In có viền:


Lề trên: 3mm, Lề dưới: 5mm,
Lề trái / phải: mỗi lề 3,4mm (LTR / LGL: Lề trái: 6,4mm, Lề phải: 6,3mm)

In có viền đảo mặt tự động:

Lề trên: 3mm, Lề dưới: 5mm, Lề trái/ Lề phải: mỗi lề 3,4mm (LTR, LGL: Lề trái: 6,4mm, Lề phải: 6,3mm)

Vùng in khuyến nghị

Lề trên

45,8mm

Lề dưới

36,8mm

Khổ giấy

A4, A5, B5, LTR, LGL, 4 x 6", 5 x 7", 8 x 10", Envelopes(DL, COM10)
Khổ tùy chọn (khay cassette (phía trên): chiều rộng 89- 215,9mm, chiều dài 127 – 355,6mm, khay cassette (phía dưới): chiều rộng 210 – 215,9mm, chiều dài 249,4 - 355mm)

Xử lí giấy
(Khay Cassette 1: phía trên)
(số lượng giấy tối đa)

Giấy thường

A4, A5, B5, LTR, LGL = 250

Giấy có độ phân giải cao (HR-101N)

A4 = 65

Giấy ảnh bóng Plus Glossy II  (PP-201)

4 x 6" = 20, A4 = 10

Giấy ảnh chuyên nghiệp Luster (LU-101)

A4 = 10

Giấy ảnh bóng một mặt (SG-201)

4 x 6" = 20, A4 = 10

Giấy ảnh bóng “sử dụng hàng ngày”  (GP-601)

4 x 6" = 20, A4 = 10

Giấy ảnh Matte (MP-101)

4 x 6" = 20, A4 = 10

Phong bì

European DL / US Com. #10 = 10

Khay giấy ra

Xấp xỉ 75 trang (A4, LTR)

Loại giấy hỗ trợ in hai mặt tự động

Loại giấy

Giấy thường

Khổ giấy

A4, LTR

Định lượng giấy

Khay Cassette 1 (phía trên):

Giấy in thường: 64 - 105g/m2, 
Giấy in đặc chủng của Canon: định lượng giấy tối đa: xấp xỉ 275g/m2 (giấy ảnh bóng Plus Glossy II, PP-201)

Cảm biến đầu mực

Dò tìm xung điện + đếm điểm

Căn chỉnh đầu in

Tự động, bằng tay

Quét*2

Loại máy quét

Flatbed & ADF

Phương pháp quét

CIS (Bộ cảm biến hình ảnh tiếp xúc)

Độ phân giải quang học *3

1200 x 1200dpi

Độ phân giải lựa chọn *4

25 - 19200dpi

Chiều sâu bit màu quét (màu nhập / màu ra)

Thang màu xám:

16bits / 8bits

Màu:

48bits / 24bits (RGB mỗi màu 16bits / 8bits)

Tốc độ quét dòng *5

Thang màu xám:

1,1 miligiây/dòng (300dpi)

Màu:

3,4 miligiây/dòng (300dpi)

Tốc độ quét *6

Tài liệu (ADF): màu
Màu của Canon / quét một mặt

Xấp xỉ 10 trang/phút

Tài liệu (ADF): đen trắng
Màu của Canon / quét một mặt

Xấp xỉ 18 trang/phút

Khổ bản gốc tối đa*6

Flatbed:

A4, LTR (216 x 297mm)

ADF:

A4, LTR, LGL

Sao chụp

Khổ bản gốc tối đa

A4, LTR (216 × 297mm)
(ADF: A4, LTR, LGL)

Loại giấy tương thích

Khổ giấy

A4, A5, B5, LTR, LGL, 4 x 6", 5 x 7"

Loại giấy:

Giấy thường
Giấy ảnh bóng Plus II (PP-201)
Giấy ảnh Plus bóng một mặt (SG-201)
Giấy ảnh bóng sử dụng hàng ngày (GP-601)
Giấy ảnh Matte (MP-101)

Chất lượng ảnh

2 vị trí (chuẩn, cao)

Điều chỉnh cường độ

9 vị trí, cường độ tự động (sao chụp AE)* 
*không hỗ trợ khay ADF

Tốc độ sao chụp*10

Dựa theo chuẩn ISO / IEC 24735 và
ISO / IEC 29183.
Nhấp chuột vào đây để xem báo cáo tóm tắt
Nhấp chuột vào đây để biết điều kiện đô tốc độ sao chụp và in tài liệu

Tài liệu: màu:
sFCOT / in một mặt:

Xấp xỉ 12giây

Tài liệu (khay ADF): màu:
sESAT / in một mặt:

Xấp xỉ 10 trang/phút

Tài liệu (khay ADF): đen trắng
sESAT / in một mặt:

Xấp xỉ 21 trang/phút

Sao chụp nhiều bản

Đen trắng/màu

Tối đa 99 trang

Fax

Loại máy fax

Máy nhận fax để bàn (Super G3 / giao tiếp màu)

Đường truyền

PSTN (mạng điện thoại công cộng)

Tốc độ truyền*8

Fax đen trắng

Xấp xỉ 3giây (33,6kbps)

Fax màu

Xấp xỉ 1phút (33,6kbps)

Độ phân giải fax

Bản đen trắng

8pels/mm x 3,85 dòng/mm (chuẩn)
8pels/mm x 7,7 dòng/mm (đẹp)
300 x 300dpi (siêu mịn)

Bản màu

200 x 200dpi

Khổ bản in

A4, LTR, LGL

Chiều rộng bản quét

208mm (A4), 214mm (LTR)

Tốc độ modem

Tối đa 33,6kbps (tự động đổ lại)

Nén

Bản đen trắng

MH, MR, MMR

Bản màu

JPEG

Tông màu

Bản đen trắng

256 mức màu

Bản màu

24bit đủ màu (mỗi màu RGB 8 bit)

ECM (chế độ sửa lỗi)

Tương thích ITU-T T.30

Quay số mã hóa

Tối đa 100 địa chỉ

Quay số nhóm

Tối đa 99 địa chỉ

Bộ nhớ truyền/nhận*9

Xấp xỉ 250 trang

Fax từ máy tính

Loại

Windows:

Thông qua modem FAX (ở MFP)

Mac:

N/A

Số lượng địa chỉ

1 vị trí

Đen trắng/màu

Chỉ truyền fax đen trắng

Mạng làm việc

Giao thức mạng

TCP/IP

Mạng LAN có dây

Loại mạng

IEEE802,3u (100BASE-TX) / IEEE802,3 (10BASE-T)

Tỉ lệ dữ liệu:

10M / 100Mbps (tự động chuyển đổi)

Mạng không dây

Loại mạng:

IEEE802,11n / IEEE802,11g / IEEE802,11b

Dải băng tần:

2,4GHz

Phạm vi:

Trong nhà 50m (phụ thuộc vào tốc độ và điều kiện truyền)

Tính năng an toàn:

WEP64 / 128bit, WPA-PSK (TKIP / AES), WPA2-PSK (TKIP / AES)

Yêu cầu h ệ thống
(Xin vui lòng truy cập website www,canon-asia.com để kiểm tra tính tương thích hệ điều hành và tải driver mới nhất.)

Windows:

Windows 8 / Windows 7 / Windows Vista / Windows XP

Macintosh:

Mac OS X v10.6.8 hoặc cao hơn.a

Thông số kĩ thuật chung

Màn hình điều khiển

Màn hình hiển thị

Màn hình LCD (3,0inch / màu TFT cỡ 7,5cm/ màn hình chạm)

ADF

Xử lí giấy (giấy thường)

A4, LTR = 50, LGL = 10

Kết nối giao diện

Bộ nhớ USB flash, USB 2.0 tốc độ cao

Apple AirPrint

Google Cloud Print

MAXIFY Cloud Link

Từ điện thoại thông minh hoặc máy tính bảng

Từ máy in

In từ email

Ứng dụng in MAXIFY Printing Solutions

Chế độ Access Points

Môi trường vận hành*10

Nhiệt độ

5 - 35°C

Độ ẩm

10 - 90% RH
(không ngưng tụ sương)

Môi trường khuyến nghị*11

Nhiệt độ

15 - 30°C

Độ ẩm

10 - 80% RH
(không ngưng tụ sương)

Môi trường bảo quản*14

Nhiệt độ

0 - 40°C

Độ ẩm

5 - 95% RH 
(không ngưng tụ sương)

Mức vang âm (khi in từ máy tính)*

Tài liệu (A4, đen trắng)*12

Xấp xỉ 54dB(A)

Nguồn điện

AC 100 - 240V, 50 / 60Hz

Tiêu thụ điện

Khi ở chế độ chờ (đèn quét tắt, kết nối với máy tính qua USB:

Xấp xỉ 1,0W

Khi TẮT

Xấp xỉ 0,3W

Khi đang sao chụp*13
(USB kết nối với máy tính):

Xấp xỉ 29W

Tiêu thụ điện chuẩn (TEC)*14

Xấp xỉ 0,3kWh

Môi trường

Quy tắc:

RoHS (EU, China), WEEE (EU)

Nhãn sinh thái:

Energy Star, EPEAT (Silver)

Số lượng bản in hàng tháng

30.000 trang/tháng

Kích thước (W x D x H)

Cấu hình máy
tối đa (khay nạp / khay đỡ / khay ADF mở rộng)

xấp xỉ 463 x 394 x 291mm (kích thước tối thiểu)

Trọng lượng

Xấp xỉ 11,4kg

 

Các thông số kỹ thuật trên đây có thể thay đổi mà không cần báo trước

*1

Tốc độ in tài liệu là mức trung bình của ESAT trong Thử nghiệm hạng mục in văn phòng dành cho chế độ in một mặt mặc định, ISO / IEC 24734.
Tốc độ in là mức trung bình của FPOT trong Thử nghiệm hạng mục in văn phòng dành cho chế độ in một mặt mặc định, , ISO / IEC17629:2014 
Tốc độ in ảnh dựa theo cài đặt mặc định sử dụng ISO / JIS-SCID N2 trên giấy in ảnh bóng Plus Glossy II và không tính đến thời gian xử lí dữ liệu trên máy chủ
Tốc độ in có thể khác nhau tuỳ thuộc vào cấu hình hệ thống, giao tiếp mạng làm việc, phần mềm, độ phức tạp của tài liệu, chế độ in, độ che phủ giấy, loai giấy sử dụng

*2

Trình điều khiển TWAIN (Quét Gear)dựa theo thông số kĩ thuật TWAIN V1.9 và yêu cầu có phần mềm Quản lí nguồn dữ liệu đi kèm hệ điều hành

*3

Độ phân giải quang học là mức đo độ phân giải lấy mẫu phần cứng, dựa theo chuẩn ISO 14473.

*4

Tăng độ phân giải quét sẽ giới hạn vùng quét tối đa có thể.

*5

Tốc độ nhanh nhất của USB tốc độ cao trên máy tính chạy hệ điều hành Windows. Không tính đến thời gian truyền dữ liệu vào máy tính

*6

Tốc độ quét liên tục trên khay ADF được xác định từ thời gian quét liên tiếp các bộ tài liệu thử nghiệm, 30 giây  sau khi quét bộ đầu tiên. Bộ tài liệu thử nghiệm (gồm 4 trang) được in bằng thiết bị thử nghiệm và sử dụng để đo ISO / IEC24735
“Tốc độ quét có thể khác nhau tùy theo cấu hình hệ thống, kết nối giao diện, phần mềm, cài đặt chế độ quét, kích thước tài liệu và tần suất sử dụng. ”
Khi quét hoặc khi sao chụp liên tục một lượng tài liệu nhất định từ khay ADF, máy in có thể chuyển sang chế độ  chờ bởi khi đó máy có thể ngưng nạp giấy trong một vài giây sau mỗi lần quét để tránh hiện tượng cơ chế nạp giấy bị quá nóng ở khay ADF
Thời gian ở chế độ chờ có thể khác nhau tùy theo các cài đặt quét như quét màu/đen trắng, độ phân giải...
Trong trường hợp đặt ở chế độ cài đặt mặc định (quét hoặc sao chụp màu, 300dpi), máy in sẽ chuyển sang chế độ chờ sau khi nạp liên tiếp 80 tờ giấy hoặc lặp lại quy trình này sau một thời gian ngắn

*7

Tốc độ sao chụp là mức trung bình của sFCOT và sESAT, ISO / IEC 29183.
Tốc độ sao chụp là mức trung bình của ESAT ở chế độ thử nghiệm chung dành cho sao chụp một mặt mặc định, ISO/IEC 24735 và không tính thời gian sao chụp bản đầu tiên.
Tốc độ sao chụp có thể khác nhau tùy thuộc vào độ phức tạp của bản gốc, chế độ sao chụp, độ che phủ giấy, loại giấy sử dụng, vvv và không tính đến thời gian làm nóng máy.
Khi quét hoặc khi sao chụp liên tục một lượng tài liệu nhất định từ khay ADF, máy in có thể chuyển sang chế độ  chờ bởi khi đó máy có thể ngưng nạp giấy trong một vài giây sau mỗi lần quét để tránh hiện tượng cơ chế nạp giấy bị quá nóng ở khay ADF
Thời gian ở chế độ chờ có thể khác nhau tùy theo các cài đặt quét như quét màu/đen trắng, độ phân giải...
Trong trường hợp đặt ở chế độ cài đặt mặc định (quét hoặc sao chụp màu, 300dpi), máy in sẽ chuyển sang chế độ chờ sau khi nạp liên tiếp 80 tờ giấy hoặc lặp lại quy trình này sau một thời gian ngắn

*8

Tốc độ truyền fax đen trắng dựa theo cài đặt mặc định sử dụng biểu đồ ITU-T No.1. 
Tốc độ truyền fax màu dựa theo cài đặt  mặc định sử dụng Bảng thử nghiệm fax màu của Canon
Tốc độ truyền fax thực tế có thể khác nhau tùy theo độ phức tạp của tài liệu, cài đặt fax ở đầu nhận và điều kiện truyền

*9

Tốc độ truyền fax đen trắng dựa theo cài đặt mặc định sử dụng biểu đồ ITU-T No.1. 
Tốc độ truyền fax màu dựa theo cài đặt  mặc định sử dụng Bảng thử nghiệm fax màu của Canon

*10

Khả năng vận hành của máy in có thể giảm theo điều kiện thời tiết và độ ẩm

*11

Để biết điều kiện nhiệt độ và độ ẩm của các loại giấy như giấy in ảnh, xin vui lòng tham khảo phần giới thiệu của nhà cung cấp hoặc đóng gói giấy

*12

Mức vang âm được đo theo chuẩn ISO7779

*13

Khi sao chụp chuẩn ISO / JIS-SCID N2 (in bằng máy in phun) khổ A4, giấy thường sử dụng các cài đặt mặc định
Khi in chuẩn ISO / JIS-SCID N2 (bằng máy in phun) khổ A4, giấy thường sử dụng các cài đặt mặc định
Khi sao chụp chuẩn ISO / JIS-SCID N2 khổ A4, giấy thường sử dụng các cài đặt mặc định

*14

Giá trị TEC:
TEC thể hiện mức độ tiêu hao điện  năng của máy trong một tuần

 
Khước từ trách nhiệm

Bạn cần phải lắp các hộp mực và cartridge mực của tất cả các màu cho dù bạn chỉ thực hiện thao tác in đen trắng hay in màu. Nếu bất kì hộp mực hoặc cartridge nào không được lắp,  máy sẽ bị lỗi và bạn không thể thực hiện thao tác in.

Phụ thuộc vào loại giấy hoặc cài đặt in, máy có thể sử dụng mực màu ngay cả khi bạn chỉ in màu đen hoặc in tài liệu đen trắng. Khi bất kì màu mực nào hết, bạn cần phải thay hộp mực hoặc cartridge mực đó.

Khi bạn sử dụng máy in Canon lần đầu tiên sau sau khi lắp các hộp mực đi kèm máy, máy in sẽ sử dụng một lượng nhỏ mực để lấp đầy mực vào các vòi phun của đầu in. Vì lí do này, những hộp mực đầu tiên có thể in lượng giấy ít hơn các hộp mực tiếp theo

Chi phí in mô tả trong sách giới thiệu sản phẩm hoặc trên website được tính theo số liệu tiêu hao của những hộp mực / cartridge mực sử dụng sau hộp mực / cartridge mực đầu tiên.

Để giữ máy hoạt động tốt, chiếc máy in Canon sẽ tự thực hiện thao tác làm sạch theo điều kiện của nó. Khi máy in thực hiện thao tác làm sạch, nó có thể sử dụng một lượng nhỏ mực in. Thêm vào đó, khi bạn sử dụng máy in lần đầu tiên, máy sẽ sử dụng một lượng mực nhỏ để sẵn sàng thao tác. Trong những trường hợp này, máy có thể sử dụng tới tất cả các màu mực.
[Chức năng làm sạch] 
Máy in Canon sẽ làm sạch mực dây ở các vòi phun để ngăn ngừa hiện tượng tắc mực và giữ cho máy hoạt động tốt.

Những thiết bị sửa chữa máy in sẽ có sẵn trong vòng 5 năm sau khi ngưng sản xuất. Tùy thuộc vào model máy của bạn, chúng tôi sẽ yêu cầu bạn thay thể một chiếc máy mới hoặc một chiếc máy có thao tác gần giống với chiếc máy của bạn theo dịch vụ bảo trì. Trong trường hợp này, bạn có thể sẽ không thể dùng vật tư hoặc phụ kiện dành cho model máy của bạn hoặc chúng tôi sẽ phải thay thế hệ điều hành tương thích.

Thời hạn bảo hành sửa chữa miễn phí là một năm kể từ ngày mua sản phẩm. Dịch vụ sửa chữa miễn phí không áp dụng cho vật tư (giấy hoặc hộp mực / cartridge mưc) thậm chí ngay cả trong thời hạn bảo hành.

Để có chất lượng in tốt nhất, hãy sử dụng hết mực trong vòng sáu tháng sau khi mở máy...

Về giải pháp cho vấn đề gây ra do sử dụng cartridge mực in không chính hãng (bao gồm các cartridge bị đục lỗ do lắp thêm loại mực in không chính hãng), chúng tôi sẽ tiến hành thu phí thậm chí ngay cả trong thời gian bảo hành. Bạn nên lưu ý chi tiết này khi sử dụng mực in không chính hãng.

Nếu bạn sử dụng cartridge mực in không chính hãng (bao gồm cả các cartridge bị đục lỗ do lắp thêm loại mực in không chính hãng), những chiếc máy in đó có thể có hiệu ứng tiêu cực khi hoạt động hoặc chất lượng bản in có thể giảm xuống. Thêm vào đó, mặc dù là hiếm gặp nhưng trong một số trường hợp có thể xảy ra hiện tượng mất an toàn. Người ta đã thông báo rằng đầu in sẽ bị nóng lên hoặc có thể xảy ra hiện tượng bốc khói ở đầu in do loại mực in không chính hãng này có  chứa các thành phần không có trong loại mực in chính hãng của Canon. (Xin lưu ý rằng điều này không áp dụng cho tất cả các loại mực in không chính hãng).

CREATIVE PARK PREMIUM là dịch vụ nội dung cao cấp dành riêng cho những người sử dụng khi máy in được lắp tất cả các hộp mực màu chính hãng của Canon.

Một chiếc máy in có chức năng fax sẽ lưu trữ các dữ liệu fax dưới đây trong bộ nhớ của máy in: 
– Các bản fax không in ra được do các hiện tượng như hết mực.
– Các bản fax đang được gửi đi.
Nếu bạn rút dây nguồn, dữ liệu và các cài đặt thời gian sẽ được cài đặt lại và các bản fax lưu trong bộ nhớ máy in sẽ bị xóa. Trước khi bạn ngắt dây nguồn, hãy chắc chắn rằng bản fax bạn cần giữ đã được in ra hoặc gửi đi rồi.

Nếu bạn định cài đặt trình điều khiển máy in Canon trên Mac OS X và sử dụng máy in qua kết nối mạng, bạn có thể lựa chọn [Bonjour] hoặc [canonijnetwork] trong hộp thoại [Add Printer]. Nếu lựa chọn [Bonjour], các thông báo hiển thị mức mực còn lại có thể khác so với các thông báo hiển thị trên [canonijnetwork]. [canonijnetwork] sẽ không hiển thị nếu máy chưa được cài đặt trình điều khiển máy in Canon. Hãy truy cập web site trên Internet và tải trình điều khiển máy in mới nhất cho model máy của bạn. Canon sẽ khuyến nghị bạn sử dụng [canonijnetwork] để in.



Bình luận và đánh giá về sản phẩm Máy in Canon MAXIFY MB5070, Duplex, Network, Wifi, In, Scan, Copy, Fax, In phun màu

Vật tư linh kiện: Máy in Canon MAXIFY MB5070, Duplex, Network, Wifi, In, Scan, Copy, Fax, In phun màu

Mực in Canon PGI-2700, Black ink Tank

Mực in Canon PGI-2700, Black ink Tank

Part no: PGI-2700

  • Mã mực: Mực in Canon PGI-2700, Black ink Tank
  • Loại mực: In phun màu đen
  • Dung lượng: 1.000 trang độ phủ 5%
  • Bảo hành: Chính hãng
  • Giao hàng: Miễn phí TPHCM
572,000 đ
Lượt xem: 5763
Mực in Canon PGI-2700, Cyan Ink Tank

Mực in Canon PGI-2700, Cyan Ink Tank

Part no: PGI-2700C

  • Mã mực: Mực in Canon PGI-2700, Cyan Ink Tank
  • Loại mực: In phun màu xanh
  • Dung lượng: 700 trang độ phủ 5%
  • Bảo hành: Chính hãng
  • Giao hàng: Miễn phí TPHCM
374,000 đ
Lượt xem: 4906
Mực in Canon PGI-2700, Magenta Ink Tank

Mực in Canon PGI-2700, Magenta Ink Tank

Part no: PGI-2700M

  • Mã mực: Mực in Canon PGI-2700, Magenta Ink Tank
  • Loại mực: In phun màu đỏ
  • Dung lượng: 700 trang độ phủ 5%
  • Bảo hành: Chính hãng
  • Giao hàng: Miễn phí TPHCM
374,000 đ
Lượt xem: 4803
Mực in Canon PGI-2700, Yellow Ink Tank

Mực in Canon PGI-2700, Yellow Ink Tank

Part no: PGI-2700Y

  • Mã mực: Mực in Canon PGI-2700, Yellow Ink Tank
  • Loại mực: In phun màu vàng
  • Dung lượng: 700 trang độ phủ 5%
  • Bảo hành: Chính hãng
  • Giao hàng: Miễn phí TPHCM
374,000 đ
Lượt xem: 4773

Sản phẩm cùng thương hiệu